Phin lọc Enzyme Blue kết hợp PM2.5- Diệt khuẩn 99.95% vi khuẩn, ngừa dị ứng, khử mùi, lọc bụi mịn PM2.5



  Chức năng chống ẩm mốc giữ dàn trao đổi nhiệt sạch sẽ

 Tiết kiệm điện năng với công nghệ Inverter và chế độ Econo

Làm lạnh nhanh - Powerful

Luồng gió Coanda

Bảo Vệ Bo Mạch Khi Điện Áp Thay Đổi

Dàn nóng và dàn lạnh hoạt động êm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
Loại máy
CO/HP CO
Công nghệ inverter
 
Công suất làm lạnh
HP
kW
BTU/h
2.5
6.0 (1.4 ~ 6.0)
20,500 (4,800 ~ 20,500)
Công suất sưởi
HP
kW
BTU/h
 
 
 
Phạm vi làm lạnh hiệu quả*
m2 <=33
Điện năng tiêu thụ
W 2,060 (370 ~ 2,200)
Tiết kiệm điện
  ★★★★★
Hiệu suất năng lượng (CSPF)
  5.25
THÔNG TIN DÀN LẠNH
Model
  FTKB60XVMV
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
mm 285 × 770 × 242
Trọng lượng
kg 8
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Yên tĩnh)
dBA 45 / 42 / 37 / 27
THÔNG TIN DÀN NÓNG
Model
  RKB60X1VMV
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
mm 595 × 845 × 300
Trọng lượng
kg 35
Độ ồn (Cao / Cực thấp)
dBA 52 / 47
THÔNG TIN CHUNG
Môi chất lạnh
  R32
Chiều dài tối đa
m 30
Chênh lệch độ cao tối đa
m 20
​​​​Ghi chú:

*Phạm vi làm lạnh hiệu quả tùy thuộc vào thiết kế và vị trí căn phòng nên chỉ số về phạm vi làm lạnh hiệu quả chỉ mang tính chất tham khảo.

Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.

Điều kiện đo lường

1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB, chiều dài đường ống 7,5m

2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.

3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015